Đối với một kế toán viên, việc thành thạo thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành không chỉ giúp hiểu rõ hơn về các tài liệu, báo cáo tài chính và luật thuế quốc tế, mà còn tối ưu hóa quy trình làm việc, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn. Cùng UBot tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán theo từng chủ đề trong bài viết sau.

Các khái niệm tiếng Anh chuyên ngành kế toán cơ bản

  1. Accounting entity /əˈkaʊntɪŋ ˈɛntɪti/: Đơn vị kế toán
  2. Monetary unit /məʊˈnɪˈteəri juːnɪt/: Thước đo tiền tệ
  3. Accounting period /əˈkaʊntɪŋ ˈpɪəriəd/: Kỳ kế toán
  4. Economic transaction /ɪˈkɒnəmɪk trænˈzækʃən/: Nghiệp vụ kinh tế
  5. Accounting document /əˈkaʊntɪŋ dɒkjuːmənt/: Chứng từ kế toán
  6. Accounting record /əˈkaʊntɪŋ rɪˈkɔːd/: Tài liệu kế toán
  7. Accounting system /əˈkaʊntɪŋ ˈsɪstəm/: Hệ thống kế toán
  8. Accounting form /əˈkaʊntɪŋ fɔːm/: Hình thức kế toán
  9. Accounting standard /əˈkaʊntɪŋ ˈstændəd/: Chuẩn mực kế toán
  10. Accounting method /əˈkaʊntɪŋ ˈmɛθəd/: Phương pháp kế toán

Từ vựng chủ đề nguyên tắc và phương pháp

  1. Company Act (1985) /ˈkʌmpəni ækt 1985/: Luật công ty năm 1985
  2. Concepts of accounting /ˈkɑnsɛpts ʌv əˈkaʊntɪŋ/: Các nguyên tắc của kế toán
  3. Conservatism /kənˈsɜrvəˌtɪzəm/: Nguyên tắc thận trọng
  4. Consistency /kənˈsɪstənsi/: Nguyên tắc nhất quán
  5. Double entry rules /ˈdʌbəl ˈɛntri rulz/: Nguyên tắc bút toán kép
  6. Money measurement concept /ˈmʌni ˈmɛʒ.ə.mənt ˈkɒn.sɛpt/: Nguyên tắc thước đo tiền tệ
  7. FIFO (First In First Out) /fɜrst ɪn fɜrst aʊt/: Phương pháp nhập trước, xuất trước
  8. Category method /ˈkætəˌgɔri ˈmɛθəd/: Phương pháp phân loại
  9. LIFO (Last In First Out) /ˈlaɪ.fəʊ/: Phương pháp nhập sau xuất trước
  10. FIFO (First In First Out) /ˈfaɪ.fəʊ/: Phương pháp nhập trước xuất trước
  11. Reducing balance method /rəˈdusɪŋ ˈbæləns ˈmɛθəd/: Khấu hao theo số dư giảm dần
  12. Straight-line method /streɪt–laɪn ˈmɛθəd/: Khấu hao theo đường thẳng

Từ vựng chủ đề tiền tệ và vốn

  1. Capital /ˈkæpətəl/: Vốn
  2. Authorized capital /ˈɔθəˌraɪzd ˈkæpətəl/: Vốn điều lệ
  3. Fixed assets /fɪkst ˈæˌsɛts/: Phần tài sản cố định
  4. Fixed capital /fɪkst ˈkæpətəl/: Phần vốn cố định
  5. Invested capital /ɪnˈvɛstəd ˈkæpətəl/: Phần vốn đầu tư
  6. Issued capital /ˈɪʃud ˈkæpətəl/: Phần vốn phát hành
  7. Working capital /ˈwɜrkɪŋ ˈkæpətəl/: Phần vốn lưu động
  8. Break-even point /breɪk–ˈiːvənpɔɪnt/: Tại điểm hòa vốn
  9. Calls in arrear /kɔlz ɪn əˈɹɪə/: Vốn kêu gọi trả sau
  10. Cash discounts /kæʃ dɪˈskaʊnts/: Chiết khấu tiền mặt
  11. Cash flow statement /kæʃ floʊ ˈsteɪtmənt/: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  12. Financial statements /faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənts/: Báo cáo tài chính

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thường gặp nhất trong công việc. Mong rằng bài viết này giúp kế toán viên nâng cao hiệu suất công việc, từ đó mở ra những cơ hội nghề nghiệp mới.

————

UBot – Hệ sinh thái tự động hoá toàn diện cho doanh nghiệp – cung cấp hơn 100+ robot ảo tự động hóa cho từng quy trình cụ thể của hơn 3000+ doanh nghiệp thuộc đa dạng các lĩnh vực với chi phí hợp lý. Nổi bật nhất trên thị trường là các giải pháp:

  • UBot Invoice – Xử lý hoá đơn tự động hoá
  • UBot ePayment – Hỗ trợ tự động tạo và duyệt đề nghị thanh toán theo từng cấp và từng bộ phận.
  • UBot Matching – Giải pháp tự động đối chiếu chứng từ mua hàng
  • UBot Statement – Giải pháp đối chiếu sao kê ngân hàng và hạch toán công nợ

Quý doanh nghiệp quan tâm xin mời tham khảo và nhận tư vấn bộ giải pháp tự động hóa cho doanh nghiệp tại đây: https://ubot.vn