Đối với kế toán viên, việc thành thạo thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành giúp hiểu rõ hơn về các tài liệu, báo cáo; từ đó nâng cao hiệu quả công việc. Tiếp nối bài viết trước cùng chủ đề, UBot giới thiệu thêm 40+ từ vựng chuyên ngành kế toán theo chủ đề trong bài viết sau.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán chủ đề chi phí

  1. Expenses /ɪkˈspɛnsɪz/: Chi phí
  2. Provision for depreciation /prəˈvɪʒən fɔr dɪˌpriʃiˈeɪʃən/: Khấu hao dự phòng
  3. Direct costs /dəˈrɛkt kɑsts/: Chi phí trực tiếp
  4. Expenses prepaid /ɪkˈspɛnsəz priˈpeɪd/: Chi phí trả trước
  5. Cost accumulation /kɑst əˌkjumjəˈleɪʃən/: Phần tập hợp chi phí
  6. Cost application /kɑst ˌæpləˈkeɪʃən/: Phần phân bổ chi phí
  7. Cost object /kɑst ˈɑbʤɛkt/: Đối tượng để tính giá thành
  8. Cost of goods sold /kɑst ʌv gʊdz soʊld/: Giá vốn hàng bán
  9. Closing stock /ˈkloʊzɪŋ stɑk/: Hàng tồn kho cuối kỳ
  10. Depreciation /dɪˌpriʃiˈeɪʃən/: Phần khấu hao
  11. Carriage /ˈkærɪʤ/: Phần chi phí vận chuyển
  12. Carrying cost /ˈkæriɪŋ kɑst/: Chi phí lưu kho

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán chủ đề nghiệp vụ

  1. Discounts /dɪˈskaʊnts/: Chiết khấu
  2. Discounts allowed /dɪˈskaʊnts əˈlaʊd/: Phần chiết khấu bán hàng
  3. Discounts received /dɪˈskaʊnts rəˈsivd/: Phần chiết khấu khi mua hàng
  4. Closing an account /ˈkloʊzɪŋ ən əˈkaʊnt/: Đóng tài khoản
  5. Disposal of fixed assets /dɪˈspoʊzəl ʌv fɪkst ˈæˌsɛts/: Thanh lý tài sản cố định
  6. Drawing /ˈdrɔɪŋ/: Rút vốn/tiền
  7. Conventions /kənˈvɛnʃənz/: Phần quy ước
  8. Provision for discounts /prəˈvɪʒən fɔːr ˈdɪskaʊnts/: Chiết khấu dự phòng
  9. Company accounts /ˈkʌmpəni əˈkaʊnts/: Kế toán công ty
  10. Credit control /ˈkrɛdɪt kənˈtroʊl/: Kiểm soát tín dụng
  11. Direct costing /dɪˈrɛkt ˈkɔstɪŋ/: Kế toán trực tiếp
  12. Allowance for doubtful accounts /əˈlaʊəns fɔr ˈdaʊtfəl əˈkaʊnts/: Dự phòng phải thu khó đòi 
  13. Dividend distribution /ˈdɪvɪˌdɛnd ˌdɪstrɪˈbyuʃən/: Phân phối cổ tức
  14. Risk assessment /rɪsk əˈsɛsmənt/: Đánh giá rủi ro
  15. Tax returns /tæks rɪˈtɜrnz/: Tờ khai thuế

Từ vựng chủ đề tài sản và giấy tờ doanh nghiệp

  1. Debenture interest /dɪˈbɛn.tʃər ˈɪn.tər.ɪst/: Lãi trái phiếu
  2. Final accounts /ˈfaɪ.nəl əˈkaʊnts/: Báo cáo quyết toán
  3. Debentures /dɪˈbɛn.tʃərz/: Trái phiếu, giấy nợ
  4. Tangible assets /ˈtæn.dʒə.bəl ˈæs.ɛts/: tài sản hữu hình
  5. Cumulative preference shares /ˈkjʊ.mjə.lə.tɪv ˈprɛ.fər.əns ʃɛrz/: Cổ phần ưu đãi có tích lũy
  6. Current accounts /ˈkʌr.ənt əˈkaʊnts/: Tài khoản vãng lai
  7. Intangible fixed asset costs /ɪnˈtæn.dʒə.bəl fɪkst ˈæs.ɛt kɒsts/: Nguyên giá tài sản cố định vô hình
  8. Fixed asset costs /fɪkst ˈæs.ɛt kɒsts/: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
  9. Non-current assets /ˌnɒnˈkʌr.ənt ˈæs.ɛts/: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
  10. Finished goods /ˈfɪn.ɪʃt ɡʊdz/: Thành phẩm
  11. Dividends /ˈdɪvɪdɛndz/: Cổ tức
  12. Expenses /ɪkˈspɛnsɪz/: Chi phí
  13. Fixed costs /fɪkst kɒsts/: Chi phí cố định
  14. Indirect costs /ɪndɪˈrɛkt kɒsts/: Chi phí gián tiếp
  15. Inventory /ˈɪnvənt(ə)ri/: Hàng tồn kho

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thường gặp nhất trong công việc. Mong rằng bài viết này giúp kế toán viên nâng cao hiệu suất công việc, từ đó mở ra những cơ hội nghề nghiệp mới. Xem phần trước của chuỗi bài viết này tại: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thường gặp (Phần 1)

————

UBot – Hệ sinh thái tự động hoá toàn diện cho doanh nghiệp – cung cấp hơn 100+ robot ảo tự động hóa cho từng quy trình cụ thể của hơn 3000+ doanh nghiệp thuộc đa dạng các lĩnh vực với chi phí hợp lý. Nổi bật nhất trên thị trường là các giải pháp:

  • UBot Invoice – Xử lý hoá đơn tự động hoá
  • UBot ePayment – Hỗ trợ tự động tạo và duyệt đề nghị thanh toán theo từng cấp và từng bộ phận.
  • UBot Matching – Giải pháp tự động đối chiếu chứng từ mua hàng
  • UBot Statement – Giải pháp đối chiếu sao kê ngân hàng và hạch toán công nợ

Quý doanh nghiệp quan tâm xin mời tham khảo và nhận tư vấn bộ giải pháp tự động hóa cho doanh nghiệp tại đây: https://ubot.vn